Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc chính xác nhất
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu giúp mẹ mua sắm online nhanh chóng, chính xác, hạn chế đổi trả do chọn nhầm size.
Nhu cầu mua quần áo trẻ em hàng Quảng Châu ngày càng tăng. Những hiện nay vần có nhiều mẹ lo lắng việc chọn nhầm size quần áo gây mất thời gian và chi phí đổi trả. Vì vậy, thông tin bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu mà Siêu Thị Bé Yêu chia sẻ trong bài viết này sẽ là bí kíp vàng giúp mẹ tự tin mua sắm online cho bé yêu
Vì sao cần dịch bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu?
Dịch bảng size quần áo trẻ em hàng Quảng Châu mang đến nhiều lợi ích như:
- Khi mua đồ trên mạng, mẹ không thể thử đồ trực tiếp nên phải biết dịch size để chọn quần áo phù hợp, tránh rủi ro đổi trả hàng hóa.
- Nếu là shop kinh doanh quần áo, việc nắm rõ bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu sẽ giúp người bán dễ dàng tư vấn cho khách hàng.
- Thông thường, mỗi shop quần áo Quảng Châu đều có bảng size theo cân nặng, chiều cao. Điều này giúp shop dễ dàng phân biệt, độ tuổi nào phù hợp với mẫu quần áo nào.
Biết dịch bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu mang lợi ích cho cả người bán và người mua
Các loại bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu
Các bảng size quần áo trẻ em hàng Quảng Châu chi tiết theo độ tuổi, cân nặng, chiều cao giúp mẹ dễ dàng lựa chọn size phù hợp cho bé. Hoặc những ai đang có ý định nhập hàng Quảng Châu về kinh doanh thì cũng nên nắm rõ các bảng size này.
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo cân nặng
Thông thường, với bé từ 0 - 6 tuổi, các bé lớn rất nhanh nên việc lựa chọn quần áo theo cân nặng là phù hợp. Mẹ có thể lựa chọn quần áo lớn hơn 1 size để bé mặc thoải mái hơn.
Size |
Cân nặng (Kg) |
Size |
Dài thân (cm) |
1 |
Dưới 5 |
9 |
25-27 |
2 |
Dưới 6 |
10 |
27-30 |
3 |
8 – 10 |
11 |
30-33 |
4 |
11 – 13 |
12 |
34-37 |
5 |
14 – 16 |
13 |
37-40 |
6 |
17 – 19 |
14 |
40-43 |
7 |
20 – 22 |
15 |
43-46 |
Bảng size đồ trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi
Mỗi độ tuổi sẽ có tốc độ phát triển khác nhau nên bảng size quần áo trẻ sơ sinh và trẻ từ 1 - 16 tuổi sẽ khác nhau.
Chọn đồ trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi
Bảng size quần áo cho trẻ sơ sinh hàng Quảng Châu
Quần áo cho trẻ sơ sinh luôn cần được lựa chọn kỹ lưỡng để đảm bảo mang lại sự thoải mái, không xù lông, không châm chích da. Đối với đồ sơ sinh thường không phân biệt giới tính mà chỉ phân biệt theo số tháng (kí hiệu chữ M).
Tuổi (Tháng) |
Cân nặng (kg) |
Chiều cao (cm) |
Size |
0 - 3 |
3 - 5,5 |
55 - 61 |
0 - 3 M |
3 - 6 |
5,5 - 7,5 |
61 -67 |
3 - 6 M |
6 - 9 |
7,5 - 9,5 |
67 - 72 |
6 - 9 M |
9 - 12 |
8,5 - 10,5 |
70 - 77 |
9 -12 M |
Bảng size quần áo cho trẻ em Quảng Châu từ 1 - 16 tuổi
Mỗi độ tuổi sẽ có quá trình phát triển khác nhau nên bảng size dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, bé có thể cao hoặc thấp hơn so với độ tuổi trung bình. Để chọn được size chính xác nhất, bạn nên đo các số đo của bé (chiều cao, cân nặng) và so sánh với bảng size bên dưới.
Size |
Dài thân (cm) |
Cân nặng (Kg) |
80 |
80 – 90 |
8 – 10 |
90 |
90 – 100 |
11 – 13 |
100 |
100 – 110 |
14 – 16 |
110 |
110 – 120 |
17 – 18 |
120 |
120 – 125 |
19 – 20 |
130 |
125 – 130 |
21 – 23 |
140 |
130 – 140 |
24 – 27 |
150 |
140 – 150 |
28 – 32 |
Bảng size quần áo cho bé hàng Quảng Châu theo giới tính
Ở nam và nữ sẽ có tốc độ phát triển khác nhau nên khi bán quần áo, các shop đưa ra hai bảng size để khách hàng lựa chọn quần áo phù hợp. Thông thường, bảng size quần áo theo giới tính sẽ được chia thành hệ chữ và hệ số. Là người mua hàng, bạn hãy hỏi kỹ và nhờ sự tư vấn trước khi mua để chọn hàng chất lượng.
Trẻ nam và nữ sẽ có các bảng size quần áo khác nhau
Bảng size đồ bé trai hàng Quảng Châu hệ số
Bảng size đồ cho bé trai hàng Quảng Châu hệ số thường tập trung vào chiều cao, cân nặng nên mẹ cần chú ý đến số đo của bé để chọn đồ vừa vặn.
Size |
90 |
100 |
110 |
120 |
130 |
140 |
150 |
Chiều cao (cm) |
90 |
100 |
110 |
120 |
130 |
140 |
150 |
Cân nặng (kg) |
11 - 14 |
14 - 17 |
17 - 19 |
19 - 21 |
21 - 25 |
25 - 30 |
30 - 35 |
Vòng bụng (cm) |
44 |
46 |
48 |
50 |
54 |
60 |
66 |
Vòng mông (cm) |
60 |
64 |
66 |
68 |
70 |
76 |
84 |
Bảng size đồ bé trai hàng Quảng Châu hệ chữ
Đối với bảng size đồ bé trai hàng Quảng Châu hệ chữ thường khá giống với size quần áo cho bé ở Việt Nam. Bảng size này dễ quy đổi hơn nên mẹ có thể tham khảo để chọn đồ cho bé phù hợp.
Size |
Tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
XS |
4 - 5 |
99 - 105,5 |
16 - 17 |
5 - 6 |
106,5 - 113 |
17,5 - 19 |
|
S |
6 - 7 |
114 - 120,5 |
19 - 22 |
7 - 8 |
122 - 129,5 |
22 - 25 |
|
M |
8 - 9 |
129,5 - 137 |
25 - 27 |
8 - 9 |
140 - 147 |
27 - 33 |
|
L |
9 - 10 |
150 - 162,5 |
33 - 39,5 |
10 - 11 |
150 - 162,5 |
40 - 45 |
|
XL |
11 - 12 |
157,5 - 162,5 |
45,5 -52 |
12 - 13 |
165 - 167,5 |
52,5 |
Bảng size đồ bé gái hàng Quảng Châu hệ số
Bảng size này được tính toán dựa trên chiều cao, cân nặng trung bình của các bé gái ở Trung Quốc nên khi so sánh và chọn quần áo cho bé ở Việt Nam sẽ có một số sự chênh lệch. Đặc biệt, mẹ nên quan tâm đến vòng mông và cân nặng của bé để chọn đồ phù hợp.
Size |
90 |
100 |
110 |
120 |
130 |
140 |
150 |
Chiều cao (cm) |
90 |
100 |
110 |
120 |
130 |
140 |
150 |
Cân nặng (kg) |
11 - 14 |
14 - 17 |
17 - 19 |
19 - 21 |
21 - 25 |
25 - 30 |
30 - 35 |
Vòng bụng (cm) |
44 |
46 |
48 |
50 |
54 |
60 |
66 |
Vòng mông (cm) |
60 |
64 |
66 |
68 |
70 |
76 |
84 |
Bảng size đồ bé gái hàng Quảng Châu hệ chữ
Nhiều mẹ dựa vào bảng size quần áo Quảng Châu cho bé gái hệ chữ để dễ dàng so sánh và chọn quần áo cho con. Vì bảng size này khá tương đồng với bảng size của Việt Nam.
Size |
Độ tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
XS |
4 - 6 |
80 - 95 |
13 - 15 |
S |
6 - 8 |
95 - 105 |
16 - 19 |
M |
8 - 9 |
105 - 110 |
20 - 23 |
L |
9 - 11 |
110 - 120 |
24 - 29 |
XL |
11 - 13 |
120 - 135 |
29 - 35 |
Bảng size váy đầm trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ
Khi lựa chọn váy đầm cho trẻ hàng Quảng Châu, mẹ có thể dựa vào thông tin chi tiết về chiều cao, cân nặng, số đo 3 vòng để dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Size |
Tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Ngực |
Eo |
Mông |
|
XS |
4 |
4 – 5 |
99 – 105.5 |
16 – 17 |
58.5 |
53.4 |
58.5 |
5 |
4 – 6 |
106.5 – 113 |
17.5 – 19 |
61 |
54.7 |
61 |
|
S |
6 |
6 – 7 |
114 – 120.5 |
19 – 22 |
63.1 |
55.9 |
63.5 |
6X |
7 – 8 |
122 – 127 |
22 – 25 |
64.8 |
57.2 |
66.1 |
|
M |
7 |
8 – 9 |
127 – 129.5 |
25 – 27 |
66.1 |
58.5 |
68.6 |
8 |
8 – 9 |
132 – 134.5 |
27.5 – 30 |
68.6 |
59.7 |
72.4 |
|
L |
10 |
9 – 10 |
137 – 139.5 |
30 – 33.5 |
72 4 |
61 |
77.8 |
12 |
10 – 11 |
142 – 146 |
34 – 38 |
76.2 |
63.5 |
81.3 |
|
XL |
14 |
11 – 12 |
147 – 152.5 |
38 – 43.5 |
80.1 |
66.1 |
86.4 |
16 |
12 – 13 |
155 – 166.5 |
44 – 50 |
83.9 |
68.6 |
91.5 |
Lưu ý khi chọn size quần áo trẻ em hàng Trung Quốc
Khi lựa chọn quần áo cho trẻ hàng Quảng Châu Trung Quốc, mẹ hãy lưu ý đến những thông tin dưới đây để chọn quần áo vừa vặn, hợp với con yêu:
- Trẻ trong độ tuổi từ 1 - 16 phát triển rất nhanh nên mẹ cần chọn đồ lớn hơn 1 size để tránh khiến quần áo bị chật, giúp bé sử dụng quần áo lâu hơn.
- Mẹ nên xác định chính xác cân nặng và chiều cao của con để lựa chọn quần áo vừa vặn. Hãy hỏi kỹ các shop bán quần áo để có kích thước chuẩn của sản phẩm.
- Trong trường hợp không có chiều cao, cân nặng, mẹ có thể mua đồ theo độ tuổi và nên chọn lớn hơn 1 size để đồ không bị quá chật.
- Nên chọn mua quần áo ở những thương hiệu, cửa hàng uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm cho con.
- Ưu tiên chọn mua các quần áo thoáng khí, chất liệu vải mát mẻ để không bị bí bách khi con vui đùa.
Mẹ hãy lựa chọn quần áo ở những thương hiệu nổi tiếng để đảm bảo chất lượng sản phẩm
Mong rằng, với những chia sẻ về bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu của Siêu Thị Bé Yêu có thể giúp các mẹ dễ dàng lựa chọn được quần áo vừa vặn với con. Nếu mẹ có bất kỳ thắc mắc nào cần được giải đáp thì hãy liên hệ đến hotline 0969.069.301 để được hỗ trợ nhanh chóng nhất.