Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ, chính xác nhất
Bảng size quần áo trẻ em là thông tin tham khảo hữu ích và quan trọng giúp mẹ dễ dàng lựa chọn quần vừa vặn cho bé yêu của mình.
Việc tìm hiểu và nắm bắt các thông tin chính xác về bảng size quần áo trẻ em sẽ giúp các mẹ dễ dàng lựa chọn trang phục vừa vặn, phù hợp cho bé, giúp bé vui chơi thoải mái. Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Siêu Thị Bé Yêu để có những thông tin hữu ích, giúp việc lựa chọn quần áo dễ dàng hơn.
Cần tham khảo bảng size quần áo cho trẻ để chọn mua đồ vừa vặn
Những điều cần biết về size quần áo trẻ em
Trước khi tìm hiểu các thông tin chi tiết về size quần áo trẻ em, bạn cần hiểu rõ bản size quần áo cho trẻ là gì và ý nghĩa của việc tìm hiểu về bảng size quần áo trẻ.
Size quần áo của trẻ là gì?
Size quần áo của trẻ hay còn gọi là kích cỡ quần áo tiêu chuẩn dành cho bé, là bảng thông số cơ sở giúp mẹ lựa chọn quần áo vừa vặn, phù hợp cho con. Thông thường, bảng size sẽ có các quy chuẩn chung về độ tuổi, cân nặng, chiều cao. Tuy nhiên, ở mỗi khu vực, quốc gia và loại trang phục mà bảng size cũng có sự khác biệt.
Size quần áo của trẻ là các thông số tiêu chuẩn giúp ba mẹ dễ dàng lựa chọn quần áo cho con
Size quần áo có ý nghĩa gì?
Những ý nghĩa tuyệt vời khi ba mẹ biết size đồ cho bé:
- Dựa vào thông số chuẩn quần áo trẻ em, các mẹ có thể dễ dàng lựa chọn trang phục phù hợp cho con. Điều này giúp bé thoải mái vui chơi, không bị cản trở khi vận động.
- Lựa chọn size đồ cho bé vừa vặn với cơ thể sẽ tăng tính thẩm mỹ, giúp bé trở nên xinh xắn, đáng yêu hơn.
- Khi mua sắm online, việc biết size quần áo giúp mẹ mua hàng đồ phù hợp mà không cần lo lắng về việc đổi trả hàng.
Trẻ mặc đồ vừa vặn sẽ đảm bảo tính thẩm mỹ và tạo sự thoải mái
Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn
Mẹ nên biết bảng size đồ em bé theo quy chuẩn để dễ dàng lựa chọn quần áo theo kích cỡ của con yêu.
PHÂN LOẠI |
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO (Cm) |
CÂN NẶNG (Kg) |
SƠ SINH |
1 |
0 – 3 tháng tuổi |
47 – 55cm |
02 – 04kg |
2 |
3 – 6 tháng tuối |
55 – 60cm |
04 – 06kg |
|
3 |
6 – 9 tháng tuổi |
60 – 70cm |
06 – 08kg |
|
4 |
9 – 12 tháng tuổi |
70 – 75cm |
08 – 10kg |
|
5 |
1 tuổi |
75 – 80cm |
10 – 11kg |
|
TRẺ EM 1 – 13 TUỔI |
1 |
1 – 1.5 tuổi |
75 – 84cm |
10 – 11kg |
2 |
1 – 2 tuổi |
85 – 94cm |
11 – 13kg |
|
3 |
2 – 3 tuổi |
95 – 100cm |
13 – 16kg |
|
4 |
3 – 4 tuổi |
101 – 106cm |
16 – 18kg |
|
5 |
4 – 5 tuổi |
107 – 113cm |
18 – 21kg |
|
6 |
5 – 6 tuổi |
114 – 118cm |
21 – 24kg |
|
7 |
6 – 7 tuổi |
119 – 125cm |
24 – 27kg |
|
8 |
7 – 8 tuổi |
126 – 130cm |
27 – 30kg |
|
9 |
8 – 9 tuổi |
131 – 136cm |
30 – 33kg |
|
10 |
9 – 10 tuổi |
137 – 142cm |
33 – 37kg |
|
11 |
11 – 12 tuổi |
143 – 148cm |
37 – 41kg |
|
12 |
12 – 13 tuổi |
149 – 155cm |
41 – 45kg |
Bảng size quần áo trẻ em Việt Nam
Thông thường, đối với bảng size quần áo trẻ em ở Việt Nam sẽ có khác nhau tuỳ theo chiều cao, cân nặng hoặc theo độ tuổi.
Theo chiều cao và cân nặng
Hai yếu tố chiều cao và cân nặng của trẻ là yếu tố ảnh hưởng rất nhiều đến size quần áo. Khi chọn đồ cho con, mẹ nên cân nhắc đến cả hai yếu tố này vì có những bé chỉ phát triển về chiều cao mà không tăng cân nặng hoặc ngược lại. Dưới đây là bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng và chiều cao mà mẹ có thể tham khảo:
SIZE |
CHIỀU CAO (Cm) |
CÂN NẶNG (Kg) |
Size 1 |
74 - 79 |
8 - 10 |
Size2 |
79 - 83 |
10 – 12 |
Size 3 |
83 - 88 |
12 -14 |
Size 4 |
88 - 95 |
14 – 15 |
Size 5 |
95 - 105 |
15 -17 |
Size 6 |
100 - 110 |
17 – 19 |
Size 7 |
110 - 116 |
19 – 22 |
Size 8 |
116 - 125 |
22 – 26 |
Size 9 |
125 - 137 |
27 – 32 |
Size 10 |
137 - 141 |
32 – 35 |
Size 11 |
141 - 145 |
35 – 37 |
Size 12 |
146 - 149 |
37 – 39 |
Size 13 |
149 - 152 |
39 – 42 |
Size 14 |
152 - 157 |
40 – 45 |
Size 15 |
157 - 160 |
45 – 50 |
Theo độ tuổi
Không chỉ size áo cho bé sơ sinh được tính toán dựa theo độ tuổi mà ở các bé trai và bé gái trong giai đoạn 4 - 13 tuổi cũng có bảng size quần áo riêng như sau:
- Bảng size quần, áo sơ sinh
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO (cm) |
CÂN NẶNG (Kg) |
1 |
Sơ sinh |
47-55 |
2.8-4 |
2 |
3 tháng |
55-60 |
4-6 |
3 |
6 tháng |
60-70 |
6-8 |
4 |
9 tháng |
70-75 |
8-10 |
5 |
12 tháng |
75-80 |
10-11 |
- Đối với size quần áo em bé trai 4 - 13 tuổi
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO (cm) |
CÂN NẶNG |
NGỰC (cm) |
EO (cm) |
MÔNG (cm) |
XS - 4 |
4 - 5 |
99 - 105.5 |
16 - 17 |
58.5 |
53.4 |
58.5 |
XS - 5 |
5 - 6 |
106 - 113 |
17.5 - 19 |
61 |
54.7 |
61 |
S - 6 |
6 - 7 |
117 - 120 |
19 - 22 |
63.5 |
55.9 |
63.5 |
S -7 |
7 - 8 |
122 - 127 |
22 - 25 |
66.1 |
57.2 |
66.1 |
M - 8 |
8 - 9 |
127 - 129 |
25 - 27 |
68.6 |
59.7 |
68.6 |
M - 10 |
8 - 9 |
129 - 137 |
27 - 33 |
71.2 |
62.3 |
71.2 |
L - 12 |
9 - 10 |
140 - 147 |
33 - 39 |
75 |
64.8 |
76.2 |
L - 14 |
10 - 11 |
150 - 157 |
45 - 52 |
78.8 |
67.4 |
81.3 |
XL - 16 |
11 - 12 |
157 - 162 |
45.5 - 52 |
82.6 |
69.9 |
86.4 |
XL - 18 |
12 - 13 |
165 - 167.5 |
52.5 - 57 |
86.4 |
72.4 |
90.2 |
- Đối với size quần áo em bé gái 4 - 13 tuổi
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO (cm) |
CÂN NẶNG |
NGỰC (cm) |
EO (cm) |
MÔNG (cm) |
XS - 4 |
4 - 5 |
99 - 105.5 |
16 - 17 |
58.5 |
53.4 |
58.5 |
XS - 5 |
5 - 6 |
106.5 - 113 |
17.5 - 19 |
61 |
54.7 |
61 |
S - 6 |
6 - 7 |
114 - 120.5 |
19 - 22 |
63.5 |
55.9 |
63.5 |
S -6X |
7 - 8 |
122 - 127 |
22 - 25 |
64.8 |
57.2 |
66.1 |
M - 7 |
8 - 9 |
127 - 129.5 |
25 - 27 |
66.1 |
58.5 |
68.6 |
M - 8 |
8 - 9 |
132 - 134.5 |
27.5 - 30 |
68.6 |
59.7 |
72.2 |
L - 10 |
9 - 10 |
137 - 139.5 |
30 - 33.5 |
72.4 |
61 |
77.2 |
L - 12 |
10 - 11 |
142 - 146 |
34 - 38 |
76.2 |
63.5 |
81.3 |
XL - 14 |
11 - 12 |
147 - 152.5 |
38 - 43.5 |
80.1 |
66.1 |
86.4 |
XL - 16 |
12 - 13 |
155 - 166.5 |
44 - 50 |
83.9 |
68.6 |
91.200 |
- Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi - 16 tuổi
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO (cm) |
CÂN NẶNG (Kg) |
1 |
1–1.5 |
75-84 |
10-11.5 |
2 |
1–2 |
85-94 |
11.5-13.5 |
3 |
2–3 |
95-100 |
13.5-16 |
4 |
3-4 |
101-106 |
16-18 |
5 |
4-5 |
107-113 |
18-21 |
6 |
5-6 |
114-118 |
21-24 |
7 |
6-7 |
119-125 |
24-27 |
8 |
7–8 |
126-130 |
27-30 |
9 |
8–9 |
131-136 |
30-33 |
10 |
9–10 |
137-142 |
33-37 |
11 |
11–12 |
143-148 |
37-41 |
12 |
12–13 |
149-155 |
41-45 |
Bảng size quần áo cho bé xuất khẩu
Bảng size quần áo cho bé xuất khẩu thường lớn hơn so với đồ trẻ em Việt Nam vì các bé có ngoại hơn cao lớn hơn. Khi mẹ mua đồ theo bảng size trẻ em US có thể tham khảo bảng giá sau đây:
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO (cm) |
CÂN NẶNG (Kg) |
Kích cỡ |
0 – 3M |
1 – 3 Tháng |
52 – 58.5 |
3 -5.5 |
XXS |
3 – 6M |
3 – 6 Tháng |
59.5 – 66 |
5.5 – 7.5 |
XXS |
6 – 9M |
6 – 9 Tháng |
67 – 70 |
7.5 – 8.5 |
XXS |
12M |
12 Tháng |
71 – 75 |
8.5 – 10 |
XS |
18M |
18 Tháng |
76 – 80 |
10 – 12 |
S |
24M |
24 Tháng |
81 – 85 |
12 – 13.5 |
S |
2T |
2 |
82 – 85 |
13 – 13.5 |
M |
3T |
3 |
86 – 95 |
13.5 – 15.5 |
M |
4T |
4 |
96.5 – 105.5 |
15.5 – 17.5 |
L |
5T |
5 |
106.5 – 113 |
17.5 – 19 |
L |
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu
Hiện nay, các mẹ rất yêu thích các mẫu quần áo Quảng Châu. Do đó, khi mua đồ, mẹ có thể tham khảo các bảng size đồ trẻ em theo cân nặng, độ tuổi, kích cỡ hoặc mua đầm cho bé gái như su:
- Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng
SIZE |
CÂN NẶNG (Kg) |
SIZE |
CÂN NẶNG (Cm) |
1 |
Dưới 5 |
9 |
25 - 27 |
2 |
5 - 6 |
10 |
27 - 30 |
3 |
8 - 10 |
11 |
30 - 33 |
4 |
11 - 13 |
12 |
34 - 37 |
5 |
14 - 16 |
13 |
37 - 40 |
6 |
17 - 19 |
14 |
40 - 43 |
7 |
20 - 22 |
15 |
43 - 46 |
8 |
22 - 25 |
- Bảng thông số size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi
SIZE |
Độ tuổi |
DÀI THÂN (cm) |
CÂN NẶNG (Kg) |
73 |
1 - 2 |
70 - 80 |
7 - 11 |
80 |
2 - 3 |
80 - 90 |
12 - 15 |
90 |
3 - 4 |
90 - 100 |
16 - 19 |
100 |
4 - 5 |
100 - 110 |
20 - 22 |
110 |
5 - 6 |
110 - 120 |
22 - 25 |
120 |
6 - 7 |
120-125 |
19-20 |
130 |
7 - 8 |
125-130 |
21-23 |
140 |
8 - 9 |
130-140 |
24-27 |
150 |
9 - 10 |
140-150 |
28-32 |
- Bảng size cho bé trai Quảng Châu theo kích cỡ
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO (cm) |
CÂN NẶNG (Kg) |
XS |
4 - 5 |
99 - 105.5 |
16 - 17 |
XS |
5 - 6 |
106.5 - 113 |
17.5 - 19 |
S |
6 - 7 |
114 - 120.5 |
19 - 22 |
S |
7 - 8 |
122 - 129.5 |
22 - 25 |
M |
8 - 9 |
127 - 129.5 |
25 - 27 |
M |
8 - 9 |
129.5 - 137 |
27 - 33 |
L |
9 - 10 |
140 - 147 |
33 - 39.5 |
L |
10 - 11 |
150 - 162.5 |
45 - 52 |
XL |
11 - 12 |
157.5 - 162.6 |
45.5 - 52 |
XL |
12 - 13 |
165 - 167.5 |
52.5 - 57 |
- Bảng size cho bé gái Quảng Châu theo kích cỡ
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO (cm) |
CÂN NẶNG (Kg) |
XS |
4 - 5 |
99 - 105.5 |
16 - 17 |
XS |
5 - 6 |
106.5 - 113 |
17.5 - 19 |
S |
6 - 7 |
114 - 120.5 |
19 - 22 |
S |
7 - 8 |
122 - 127 |
22 - 25 |
M |
8 - 9 |
127 - 129.5 |
25 - 27 |
M |
8 - 9 |
132 - 134.5 |
27.5 - 30 |
L |
9 - 10 |
137 - 139.5 |
30 - 33.5 |
L |
10 - 11 |
142 - 146 |
34 - 38 |
XL |
11 - 12 |
147 - 152.5 |
38 - 43.5 |
XL |
12 - 13 |
155 - 166.5 |
44 - 50 |
- Bảng size đầm bé gái Trung Quốc theo kích cỡ
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO (cm) |
CÂN NẶNG (Kg) |
NGỰC (cm) |
EO (cm) |
MÔNG (cm) |
XS - 4 |
4 - 5 |
99 - 105.5 |
16 - 17 |
58.5 |
53.4 |
58.5 |
XS - 5 |
5 - 6 |
106.5 - 113 |
17.5 - 19 |
61 |
54.7 |
61 |
S - 6 |
6 - 7 |
114 - 120.5 |
19 - 22 |
63.1 |
55.9 |
63.5 |
S - 6X |
7 - 8 |
122 - 127 |
22 - 25 |
64.8 |
57.2 |
66.1 |
M - 7 |
8 - 9 |
127 - 129.5 |
25 - 27 |
66.1 |
58.5 |
68.6 |
M - 8 |
8 - 9 |
132 - 134.5 |
27.5 - 30 |
68.6 |
59.7 |
72.2 |
L - 10 |
9 - 10 |
137 - 139.5 |
30 - 33.5 |
72.4 |
61 |
77.2 |
L - 12 |
10 - 11 |
142 - 146 |
34 - 38 |
76.2 |
63.5 |
81.3 |
XL - 14 |
11 - 12 |
147 - 152.5 |
38 - 43.5 |
80.1 |
66.1 |
86.4 |
XL - 16 |
12 - 13 |
155 - 166.5 |
44 - 50 |
83.9 |
68.6 |
91.2 |
Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS - S - M - L - XL
Khi mua quần áo dựa theo chữ XS - S - M - L - XL dành cho bé, mẹ cần biết rõ về chiều cao, cân nặng của con để lựa chọn quần áo phù hợp.
- Bảng size quần áo dành cho bé trai XS - S - M - L - XL
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO (cm) |
CÂN NẶNG (Kg) |
XS |
4-5 |
99 - 105.5 |
16 - 17 |
5-6 |
106.5 - 113 |
17.5 - 19 |
|
S |
6-7 |
114 - 120.5 |
19 - 22 |
7-8 |
122 - 129.5 |
22 - 25 |
|
M |
8-9 |
127 - 129.5 |
25 - 27 |
8-9 |
129.5 - 137 |
27 - 33 |
|
L |
9-10 |
140 - 147 |
33 - 39.5 |
10-11 |
150 - 162.5 |
40 - 45 |
|
XL |
11-12 |
157.5 - 162.6 |
45.5 - 52 |
12-13 |
165 - 167.5 |
52.5 - 57 |
- Bảng size quần áo dành cho bé gái XS - S - M - L - XL
SIZE |
TUỔI |
CHIỀU CAO (cm) |
CÂN NẶNG (Kg) |
XS |
4-5 |
99 - 105.5 |
16 - 17 |
5-6 |
106.5 - 113 |
17.5 - 19 |
|
S |
6-7 |
114 - 120.5 |
19 - 22 |
7-8 |
122 - 129.5 |
22 - 25 |
|
M |
8-9 |
127 - 129.5 |
25 - 27 |
8-9 |
129.5 - 137 |
27 - 33 |
|
L |
9-10 |
140 - 147 |
33 - 39.5 |
10-11 |
150 - 162.5 |
40 - 45 |
|
XL |
11-12 |
157.5 - 162.6 |
45.5 - 52 |
12-13 |
165 - 167.5 |
52.5 - 57 |
Một số bảng size quần áo phụ kiện
Thời trang cho trẻ không chỉ bao gồm quần áo mà còn có thể bao gồm mũ, tất, quần chíp,... Do đó, mẹ cũng nên quan tâm để bảng size đồ phụ kiện để chọn đồ vừa vặn cho con.
- Bảng size phụ kiện thời trang bé gái
PHỤ KIỆN |
SIZE |
2/3 |
4/6 |
7/9 |
10/12 |
Quần lót trẻ em |
1/2vòng bụng |
21.5 - 23.5 |
23-25 |
24.5-26.5 |
26-28 |
1/2vòng ốngquần |
15-15.5 |
16-16.5 |
17-17.5 |
18-18.5 |
|
Mũ len |
Vòng đầu |
50,5 |
51-52.5 |
52.5-54 |
54.5-55.5 |
Tất kids |
Dài bàn chân (tự do) |
15 |
16 |
17 |
18 |
Dài bàn chân (căng) |
32 |
35 |
38 |
41 |
|
Rộng cổ (tự do) |
6,5 |
7 |
7,5 |
8 |
|
Rộng cổ (kéo căng) |
20,5 |
22 |
23,5 |
25 |
- Bảng size phụ kiện thời trang bé trai
PHỤ KIỆN |
SIZE |
2/3 |
4/6 |
7/9 |
10/12 |
Mũ len |
Vòng đầu |
50,5 |
51-52.5 |
52.5-54 |
54.5-55.5 |
Tất kids |
Dài bàn chân (tự do) |
15 |
16 |
17 |
18 |
Dài bàn chân (căng) |
32 |
35 |
38 |
41 |
|
Rộng cổ (tự do) |
6,5 |
7 |
7,5 |
8 |
|
Rộng cổ (kéo căng) |
20,5 |
22 |
23,5 |
25 |
Lưu ý khi chọn kích thước quần áo trẻ em
Trước khi có nhu cầu mua quần áo cho trẻ, mẹ không chỉ quan tâm đến kích thước áo trẻ em mà cũng cần chú đến những điều dưới đây:
- Mỗi bé có tốc độ phát triển khác nhau, nên không thể áp dụng chung một size cho tất cả các bé cùng độ tuổi. Thay vào đó, mẹ hãy đo chính xác chiều cao, cân nặng của bé trước khi mua để tránh tình trạng đổi trả hàng.
- Mỗi thương hiệu quần áo trẻ em có thể có những bảng size khác nhau nên mẹ hãy nhờ đến sự tư vấn của nhân viên để dễ dàng mua quần áo chuẩn size.
- Nếu các thông số về chiều cao, cân nặng và số tháng tuổi của bé tương đương giữa 2 size thì mẹ nên chọn size lớn hơn vì bé phát triển rất nhanh.
- Bé thường phát triển rất nhanh, nên có thể chọn size lớn hơn một chút để bé mặc được lâu hơn.
- Khi mua sắm online, cần đọc kỹ mô tả sản phẩm và bảng size trước khi đặt mua. Có thể tham khảo đánh giá của khách hàng để chọn size phù hợp cho bé.
- Nên chọn quần áo có độ co giãn tốt để bé thoải mái vận động. Tránh chọn quần áo quá chật hoặc quá rộng sẽ gây khó chịu cho bé.
- Chọn quần áo cho bé có chất liệu mềm mại, an toàn cho da, chọn màu sắc tươi sáng, phù hợp với sở thích của bé.
Khi mua quần áo cho bé, mẹ không chỉ quan tâm đến bảng size mà cần đề cao sự thoải mà và sở thích của trẻ
Như vậy, Siêu Thị Bé Yêu đã chia sẻ đến bạn những bảng size quần áo trẻ em tiêu chuẩn ở Việt Nam và Quốc tế. Hy vọng những lưu ý trên sẽ giúp bạn chọn được size quần áo phù hợp cho bé yêu của mình.