Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ, chính xác nhất

Ngày đăng: 30.03.2024

Bảng size quần áo trẻ em là thông tin tham khảo hữu ích và quan trọng giúp mẹ dễ dàng lựa chọn quần vừa vặn cho bé yêu của mình.

Việc tìm hiểu và nắm bắt các thông tin chính xác về bảng size quần áo trẻ em sẽ giúp các mẹ dễ dàng lựa chọn trang phục vừa vặn, phù hợp cho bé, giúp bé vui chơi thoải mái. Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Siêu Thị Bé Yêu để có những thông tin hữu ích, giúp việc lựa chọn quần áo dễ dàng hơn. 

 

Cần tham khảo bảng size quần áo cho trẻ để chọn mua đồ vừa vặn

Cần tham khảo bảng size quần áo cho trẻ để chọn mua đồ vừa vặn

 

Những điều cần biết về size quần áo trẻ em

 

Trước khi tìm hiểu các thông tin chi tiết về size quần áo trẻ em, bạn cần hiểu rõ bản size quần áo cho trẻ là gì và ý nghĩa của việc tìm hiểu về bảng size quần áo trẻ.

 

Size quần áo của trẻ là gì?

 

Size quần áo của trẻ hay còn gọi là kích cỡ quần áo tiêu chuẩn dành cho bé, là bảng thông số cơ sở giúp mẹ lựa chọn quần áo vừa vặn, phù hợp cho con. Thông thường, bảng size sẽ có các quy chuẩn chung về độ tuổi, cân nặng, chiều cao. Tuy nhiên, ở mỗi khu vực, quốc gia và loại trang phục mà bảng size cũng có sự khác biệt. 

 

Size quần áo của trẻ là các thông số tiêu chuẩn giúp ba mẹ dễ dàng lựa chọn quần áo cho con

Size quần áo của trẻ là các thông số tiêu chuẩn giúp ba mẹ dễ dàng lựa chọn quần áo cho con

 

Size quần áo có ý nghĩa gì? 

 

Những ý nghĩa tuyệt vời khi ba mẹ biết size đồ cho bé: 

  • Dựa vào thông số chuẩn quần áo trẻ em, các mẹ có thể dễ dàng lựa chọn trang phục phù hợp cho con. Điều này giúp bé thoải mái vui chơi, không bị cản trở khi vận động. 
  • Lựa chọn size đồ cho bé vừa vặn với cơ thể sẽ tăng tính thẩm mỹ, giúp bé trở nên xinh xắn, đáng yêu hơn.
  • Khi mua sắm online, việc biết size quần áo giúp mẹ mua hàng đồ phù hợp mà không cần lo lắng về việc đổi trả hàng.

 

Trẻ mặc đồ vừa vặn sẽ đảm bảo tính thẩm mỹ và tạo sự thoải mái

Trẻ mặc đồ vừa vặn sẽ đảm bảo tính thẩm mỹ và tạo sự thoải mái

 

Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn

Mẹ nên biết bảng size đồ em bé theo quy chuẩn để dễ dàng lựa chọn quần áo theo kích cỡ của con yêu. 

 

PHÂN LOẠI

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (Cm)

CÂN NẶNG (Kg)

SƠ SINH

1

0 – 3 tháng tuổi

47 – 55cm

02 – 04kg

2

3 – 6 tháng tuối

55 – 60cm

04 – 06kg

3

6 – 9 tháng tuổi

60 – 70cm

06 – 08kg

4

9 – 12 tháng tuổi

70 – 75cm

08 – 10kg

5

1 tuổi

75 – 80cm

10 – 11kg

TRẺ EM 1 – 13 TUỔI

1

1 – 1.5 tuổi

75 – 84cm

10 – 11kg

2

1 – 2 tuổi

85 – 94cm

11 – 13kg

3

2 – 3 tuổi

95 – 100cm

13 – 16kg

4

3 – 4 tuổi

101 – 106cm

16 – 18kg

5

4 – 5 tuổi

107 – 113cm

18 – 21kg

6

5 – 6 tuổi

114 – 118cm

21 – 24kg

7

6 – 7 tuổi

119 – 125cm

24 – 27kg

8

7 – 8 tuổi

126 – 130cm

27 – 30kg

9

8 – 9 tuổi

131 – 136cm

30 – 33kg

10

9 – 10 tuổi

137 – 142cm

33 – 37kg

11

11 – 12 tuổi

143 – 148cm

37 – 41kg

12

12 – 13 tuổi

149 – 155cm

41 – 45kg

 

 

 

Bảng size quần áo trẻ em Việt Nam

Thông thường, đối với bảng size quần áo trẻ em ở Việt Nam sẽ có khác nhau tuỳ theo chiều cao, cân nặng hoặc theo độ tuổi. 

 

Theo chiều cao và cân nặng

 

Hai yếu tố chiều cao và cân nặng của trẻ là yếu tố ảnh hưởng rất nhiều đến size quần áo. Khi chọn đồ cho con, mẹ nên cân nhắc đến cả hai yếu tố này vì có những bé chỉ phát triển về chiều cao mà không tăng cân nặng hoặc ngược lại. Dưới đây là bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng và chiều cao mà mẹ có thể tham khảo:

 

SIZE

CHIỀU CAO (Cm)

CÂN NẶNG (Kg)

Size 1

74 - 79

8 - 10

Size2

79 - 83

10 – 12

Size 3

83 - 88

12 -14

Size 4

88 - 95

14 – 15

Size 5

95 - 105

15 -17

Size 6

100 - 110

17 – 19

Size 7

110 - 116

19 – 22

Size 8

116 - 125

22 – 26

Size 9

125 - 137

27 – 32

Size 10

137 - 141

32 – 35

Size 11

141 - 145

35 – 37

Size 12

146 - 149

37 – 39

Size 13

149 - 152

39 – 42

Size 14

152 - 157

40 – 45

Size 15

157 - 160

45 – 50

 

Theo độ tuổi

Không chỉ size áo cho bé sơ sinh được tính toán dựa theo độ tuổi mà ở các bé trai và bé gái trong giai đoạn 4 - 13 tuổi cũng có bảng size quần áo riêng như sau:

 

  • Bảng size quần, áo sơ sinh

 

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

1

Sơ sinh 

47-55

2.8-4

2

3 tháng 

55-60

4-6

3

6 tháng 

60-70

6-8

4

9 tháng 

70-75

8-10

5

12 tháng 

75-80

10-11

 

 

  • Đối với size quần áo em bé trai 4 - 13 tuổi

 

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG

NGỰC (cm)

EO (cm)

MÔNG (cm)

XS - 4

4 - 5

99 - 105.5

16 - 17

58.5

53.4

58.5

XS - 5

5 - 6

106 - 113

17.5 - 19

61

54.7

61

S - 6

6 - 7

117 - 120

19 - 22

63.5

55.9

63.5

S -7

7 - 8

122 - 127

22 - 25

66.1

57.2

66.1

M - 8

8 - 9

127 - 129

25 - 27

68.6

59.7

68.6

M - 10

8 - 9

129 - 137

27 - 33

71.2

62.3

71.2

L - 12

9 - 10

140 - 147

33 - 39

75

64.8

76.2

L - 14

10 - 11

150 - 157

45 - 52

78.8

67.4

81.3

XL - 16

11 - 12

157 - 162

45.5 - 52

82.6

69.9

86.4

XL - 18

12 - 13

165 - 167.5

52.5 - 57

86.4

72.4

90.2

 

 

  • Đối với size quần áo em bé gái 4 - 13 tuổi

 

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG

NGỰC (cm)

EO (cm)

MÔNG (cm)

XS - 4

4 - 5

99 - 105.5

16 - 17

58.5

53.4

58.5

XS - 5

5 - 6

106.5 - 113

17.5 - 19

61

54.7

61

S - 6

6 - 7

114 - 120.5

19 - 22

63.5

55.9

63.5

S -6X

7 - 8

122 - 127

22 - 25

64.8

57.2

66.1

M - 7

8 - 9

127 - 129.5

25 - 27

66.1

58.5

68.6

M - 8

8 - 9

132 - 134.5

27.5 - 30

68.6

59.7

72.2

L - 10

9 - 10

137 - 139.5

30 - 33.5

72.4

61

77.2

L - 12

10 - 11

142 - 146

34 - 38

76.2

63.5

81.3

XL - 14

11 - 12

147 - 152.5

38 - 43.5

80.1

66.1

86.4

XL - 16

12 - 13

155 - 166.5

44 - 50

83.9

68.6

91.200

 

 

  • Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi - 16 tuổi

 

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

1

1–1.5

75-84

10-11.5

2

1–2

85-94

11.5-13.5

3

2–3

95-100

13.5-16

4

3-4

101-106

16-18

5

4-5

107-113

18-21

6

5-6

114-118

21-24

7

6-7

119-125

24-27

8

7–8

126-130

27-30

9

8–9

131-136

30-33

10

9–10

137-142

33-37

11

11–12 

143-148

37-41

12

12–13

149-155

41-45

 

Bảng size quần áo cho bé xuất khẩu

Bảng size quần áo cho bé xuất khẩu thường lớn hơn so với đồ trẻ em Việt Nam vì các bé có ngoại hơn cao lớn hơn. Khi mẹ mua đồ theo bảng size trẻ em US có thể tham khảo bảng giá sau đây: 

 

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

Kích cỡ

0 – 3M

1 – 3 Tháng

52 – 58.5

3 -5.5

XXS

3 – 6M

3 – 6 Tháng

59.5 – 66

5.5 – 7.5

XXS

6 – 9M

6 – 9 Tháng

67 – 70

7.5 – 8.5

XXS

12M

12 Tháng

71 – 75

8.5 – 10

XS

18M

18 Tháng

76 – 80

10 – 12

S

24M

24 Tháng

81 – 85

12 – 13.5

S

2T

82 – 85

13 – 13.5

M

3T

86 – 95

13.5 – 15.5

M

4T

96.5 – 105.5

15.5 – 17.5

L

5T

106.5 – 113

17.5 – 19

L

 

 

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu

Hiện nay, các mẹ rất yêu thích các mẫu quần áo Quảng Châu. Do đó, khi mua đồ, mẹ có thể tham khảo các bảng size đồ trẻ em theo cân nặng, độ tuổi, kích cỡ hoặc mua đầm cho bé gái như su: 

 

  • Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

SIZE

CÂN NẶNG (Kg)

SIZE

CÂN NẶNG (Cm)

1

Dưới 5

9

25 - 27

2

5 - 6

10

27 - 30

3

8 - 10

11

30 - 33

4

11 - 13

12

34 - 37

5

14 - 16

13

37 - 40

6

17 - 19

14

40 - 43

7

20 - 22

15

43 - 46

8

22 - 25

   

 

 

  • Bảng thông số size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

 

SIZE

Độ tuổi

DÀI THÂN (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

73

1 - 2

70 - 80

7 - 11

80

2 - 3

80 - 90

12 - 15

90

3 - 4

90 - 100

16 - 19

100

4 - 5

100 - 110

20 - 22

110

5 - 6

110 - 120

22 - 25

120

6 - 7

120-125

19-20

130

7 - 8

125-130

21-23

140

8 - 9

130-140

24-27

150

9 - 10

140-150

28-32

 

 

  • Bảng size cho bé trai Quảng Châu theo kích cỡ

 

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

XS

4 - 5

99 - 105.5

16 - 17

XS

5 - 6

106.5 - 113

17.5 - 19

S

6 - 7

114 - 120.5

19 - 22

S

7 - 8

122 - 129.5

22 - 25

M

8 - 9

127 - 129.5

25 - 27

M

8 - 9

129.5 - 137

27 - 33

L

9 - 10

140 - 147

33 - 39.5

L

10 - 11

150 - 162.5

45 - 52

XL

11 - 12

157.5 - 162.6

45.5 - 52

XL

12 - 13

165 - 167.5

52.5 - 57

 

 

  • Bảng size cho bé gái Quảng Châu theo kích cỡ

 

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

XS

4 - 5

99 - 105.5

16 - 17

XS

5 - 6

106.5 - 113

17.5 - 19

S

6 - 7

114 - 120.5

19 - 22

S

7 - 8

122 - 127

22 - 25

M

8 - 9

127 - 129.5

25 - 27

M

8 - 9

132 - 134.5

27.5 - 30

L

9 - 10

137 - 139.5

30 - 33.5

L

10 - 11

142 - 146

34 - 38

XL

11 - 12

147 - 152.5

38 - 43.5

XL

12 - 13

155 - 166.5

44 - 50

 

 

  • Bảng size đầm bé gái Trung Quốc theo kích cỡ

 

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

NGỰC (cm)

EO (cm)

MÔNG (cm)

XS - 4

4 - 5

99 - 105.5

16 - 17

58.5

53.4

58.5

XS - 5

5 - 6 

106.5 - 113

17.5 - 19

61

54.7

61

S - 6

6 - 7 

114 - 120.5

19 - 22

63.1

55.9

63.5

S - 6X

7 - 8

122 - 127

22 - 25

64.8

57.2

66.1

M - 7

8 - 9

127 - 129.5

25 - 27

66.1

58.5

68.6

M - 8

8 - 9 

132 - 134.5

27.5 - 30

68.6

59.7

72.2

L - 10

9 - 10

137 - 139.5

30 - 33.5

72.4

61

77.2

L - 12

10 - 11 

142 - 146

34 - 38

76.2

63.5

81.3

XL - 14

11 - 12 

147 - 152.5

38 - 43.5

80.1

66.1

86.4

XL - 16

12 - 13 

155 - 166.5

44 - 50

83.9

68.6

91.2

 

 

 

Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS - S - M - L - XL

Khi mua quần áo dựa theo chữ XS - S - M - L - XL dành cho bé, mẹ cần biết rõ về chiều cao, cân nặng của con để lựa chọn quần áo phù hợp. 

 

  • Bảng size quần áo dành cho bé trai XS - S - M - L - XL

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

XS 

4-5 

99 - 105.5

16 - 17

5-6 

106.5 - 113

17.5 - 19

6-7 

114 - 120.5

19 - 22

7-8 

122 - 129.5

22 - 25

M

8-9 

127 - 129.5

25 - 27

8-9 

129.5 - 137

27 - 33

9-10 

140 - 147

33 - 39.5

10-11 

150 - 162.5

40 - 45

XL 

11-12 

157.5 - 162.6

45.5 - 52

12-13 

165 - 167.5

52.5 - 57

 

  • Bảng size quần áo dành cho bé gái XS - S - M - L - XL

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

XS 

4-5 

99 - 105.5

16 - 17

5-6 

106.5 - 113

17.5 - 19

6-7

114 - 120.5

19 - 22

7-8 

122 - 129.5

22 - 25

M

8-9 

127 - 129.5

25 - 27

8-9 

129.5 - 137

27 - 33

9-10 

140 - 147

33 - 39.5

10-11 

150 - 162.5

40 - 45

XL 

11-12 

157.5 - 162.6

45.5 - 52

12-13 

165 - 167.5

52.5 - 57

 

Một số bảng size quần áo phụ kiện

 

Thời trang cho trẻ không chỉ bao gồm quần áo mà còn có thể bao gồm mũ, tất, quần chíp,... Do đó, mẹ cũng nên quan tâm để bảng size đồ phụ kiện để chọn đồ vừa vặn cho con. 

 

  • Bảng size phụ kiện thời trang bé gái

PHỤ KIỆN 

SIZE 

2/3

4/6

7/9

10/12

Quần lót trẻ em 

1/2vòng bụng 

21.5 - 23.5

23-25

24.5-26.5

26-28

1/2vòng ốngquần 

15-15.5

16-16.5

17-17.5

18-18.5

Mũ len 

Vòng đầu

50,5

51-52.5

52.5-54

54.5-55.5

Tất kids 

Dài bàn chân (tự do)

15

16

17

18

Dài bàn chân (căng)

32

35

38

41

Rộng cổ (tự do)

6,5

7

7,5

8

Rộng cổ (kéo căng)

20,5

22

23,5

25

 

 

  • Bảng size phụ kiện thời trang bé trai

 

PHỤ KIỆN 

SIZE 

2/3

4/6

7/9

10/12

Mũ len 

Vòng đầu

50,5

51-52.5

52.5-54

54.5-55.5

Tất kids 

Dài bàn chân (tự do)

15

16

17

18

Dài bàn chân (căng)

32

35

38

41

Rộng cổ (tự do)

6,5

7

7,5

8

Rộng cổ (kéo căng)

20,5

22

23,5

25

 

Lưu ý khi chọn kích thước quần áo trẻ em

 

Trước khi có nhu cầu mua quần áo cho trẻ, mẹ không chỉ quan tâm đến kích thước áo trẻ em mà cũng cần chú đến những điều dưới đây: 

  • Mỗi bé có tốc độ phát triển khác nhau, nên không thể áp dụng chung một size cho tất cả các bé cùng độ tuổi. Thay vào đó, mẹ hãy đo chính xác chiều cao, cân nặng của bé trước khi mua để tránh tình trạng đổi trả hàng. 
  • Mỗi thương hiệu quần áo trẻ em có thể có những bảng size khác nhau nên mẹ hãy nhờ đến sự tư vấn của nhân viên để dễ dàng mua quần áo chuẩn size. 
  • Nếu các thông số về chiều cao, cân nặng và số tháng tuổi của bé tương đương giữa 2 size thì mẹ nên chọn size lớn hơn vì bé phát triển rất nhanh. 
  • Bé thường phát triển rất nhanh, nên có thể chọn size lớn hơn một chút để bé mặc được lâu hơn.
  • Khi mua sắm online, cần đọc kỹ mô tả sản phẩm và bảng size trước khi đặt mua. Có thể tham khảo đánh giá của khách hàng để chọn size phù hợp cho bé.
  • Nên chọn quần áo có độ co giãn tốt để bé thoải mái vận động. Tránh chọn quần áo quá chật hoặc quá rộng sẽ gây khó chịu cho bé.
  • Chọn quần áo cho bé có chất liệu mềm mại, an toàn cho da, chọn màu sắc tươi sáng, phù hợp với sở thích của bé. 

 

Khi mua quần áo cho bé, mẹ không chỉ quan tâm đến bảng size mà cần đề cao sự thoải mà và sở thích của trẻ

Khi mua quần áo cho bé, mẹ không chỉ quan tâm đến bảng size mà cần đề cao sự thoải mà và sở thích của trẻ

 

Như vậy, Siêu Thị Bé Yêu đã chia sẻ đến bạn những bảng size quần áo trẻ em tiêu chuẩn ở Việt Nam và Quốc tế. Hy vọng những lưu ý trên sẽ giúp bạn chọn được size quần áo phù hợp cho bé yêu của mình.

Bài viết liên quan

Nguy cơ rình rập từ thói quen…

Ngày đăng: 08/04/2023
Nguồn: VTV new

Sau sinh nên ăn gì nhiều sữa?…

Ngày đăng: 04/03/2024

Cách mặc quần áo cho trẻ sơ sinh…

Ngày đăng: 05/04/2024
Các mẹ cũng cần lưu ý mặc quần áo cho trẻ sơ sinh theo nhiệt độ phù hợp, để có thể giữ…

Bảng size quần áo trẻ em Trung…

Ngày đăng: 17/04/2024
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu giúp mẹ mua sắm online nhanh chóng, chính xác,…

6 Cách chọn trang phục mùa hè…

Ngày đăng: 17/04/2024
Trang phục mùa hè của bé cần đảm bảo sự thoải mái, rộng rãi và thoáng mát.…